Kinh Thánh Bản Dịch Mới, năm 2002
Người đọc: Mục sư Trần Văn Trọng
| Kinh Thánh Cựu Ước | Kinh Thánh Tân Ước |
| 1. Sáng Thế(Sáng thế ký) | 40 Ma thi ơ |
| 2. Xuất hành (Xuất ê díp tô ký) | 41 Mac |
| 3. Lê-vi (Lê vi ký) | 42 Lu ca |
| 4. Dân Số(Dân số ký) | 43 Giăng |
| 5. Phục Truyền (Phục Truyền luật lê ký | 44 Công vụ các sứ đồ |
| 6. Giô-suê (Giô- Suê) | 45 Rô ma |
| 7. Thẩm phán (Các Quan Xét) 8. Ru-tơ (Ru-tơ) |
46 1 Cô rinh tô |
| 9. 1 Sa-mu-ên (I Sa-mu-ên) | 47 2 Cô rinh tô |
| 10. 2 Sa-mu-ên (II Sa-mu-ên) | 48 Ga la ti |
| 11. 1. Các-Vua (I Các Vua) | 49 Ê phô sô |
| 12. 2. Các-Vua (II Các Vua) | 50 Phi líp |
| 13.1. Sử-ký | 51 Cô lô se |
| 14. 2. Sử-ký | 52 1 Tê sa lo ni ca |
| 15. Ê-xơ-ra | 53 2 Tê sa lo ni ca |
| 16. Nê-hê-mi | 54 1 Ti mô thê |
| 17. Ê-xơ-tê | 55 2 Ti mô thê |
| 56 Tít | |
| 57 Phi lê môn | |
| 18. Gióp | 58 Hê bơ rơ |
| 19. Thi thiên | 59 Gia cơ |
| 20.Châm-ngôn | 60 1 Phi e rơ |
| 21.Giáo-huấn | 61 2 Phi e rơ |
| 22.Nhã-ca | 62 1 Giăng |
| 23.I-sa | 63 2 Giăng |
| 24.Giê-rê-mi | 64 3 Giăng |
| 25.Ai-ca | 65 Giu đe |
| 26.Ê-xê-chi-ên | 66 Khải huyền |
| 27. Đa-ni-ên | |
| 28.Ô-sê | |
| 29.Giô-ên | |
| 30.A-mốt | |
| 31.Áp-đia | |
| 32.Giô-na
|
Quyển sách luật pháp nầy chớ xa miệng ngươi, hãy suy gẫm ngày và đêm, hầu cho cẩn thận làm theo mọi điều đã chép ở trong; vì như vậy ngươi mới được may mắn trong con đường mình, và mới được phước.
Giô-suê 1:8
Nguồn Suối Tâm Linh
